THÙNG Sữa pha sẵn TH true milk Formula 110 ml (6 lốc)
-
Cam kết hàng chính hãng
Nhận lại gấp đôi số tiền mà bạn đã thanh toán cho sản phẩm không chính hãng từ Chuỗi Mẹ và Bé Voi Con -
Giao Hàng Toàn Quốc
Voi Con giao hàng toàn quốc. Miễn phí với đơn trên 800K, đơn dưới 800K + 30K phí. Hàng cồng kềnh hỗ trợ 50% phí, tối đa 50K. -
Đổi trả trong vòng 14 ngày.
Miễn phí Trả hàng trong 15 ngày nếu Đổi ý (hàng trả phải còn nguyên seal, tem, hộp sản phẩm), áp dụng cho một số sản phẩm nhất định. Ngoài ra, tại thời điểm nhận hàng, bạn có thể đồng kiểm và được trả hàng miễn phí. -
Giao hàng ngay
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc chỉ từ 2 ngày, Nội thành TPHCM, Hà Nội có chính sách giao 2h
Sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa tươi cho trẻ từ 1 đến 2 tuổi TH true FORMULA 110ml
(*) Các thông tin là những thông tin trên nhãn đã được cơ quan y tế có thẩm quyền phê duyệt.
CHÚ Ý:
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thông tin về sản phẩm được cung cấp chính xác & khoa học, không nhằm mục đích quảng cáo.
Thể tích thực: 110 ml
CÔNG DỤNG: Sản phẩm được sử dụng bổ sung cho chế độ ăn hằng ngày của trẻ. (*)
Công thức Care Advance
• Hỗ trợ phát triển não bộ: MFGM, DHA, ARA.
• Tăng cường sức đề kháng: HMO (2’-FL), nucleotid, vitamin và khoáng chất.
• Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu: Prebiotic (GOS, FOS).
Thành phần dinh dưỡng
Sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa tươi TH true FORMULA
SP DD công thức từ sữa tươi cho trẻ từ 1-2 tuổi 110ml
| Thành phần dinh dưỡng trung bình | Đơn vị | Trong 100 ml đã pha (a) |
|---|
| Năng lượng / Energy | kcal | 73,3 | |
| Chất đạm / Protein | g | 3 | |
| Carbohydrat / Carbohydrate | g | 9,7 | |
| Galacto-oligosaccharides (GOS) | g | 0,18 | |
| Fructo-oligosaccharides (FOS) | g | 0,13 | |
| HMO (b) (2'- FL) | g | 0,03 | |
| Chất béo / Fat | g | 2,5 | |
| Acid docosahexaenoic (DHA) | mg | 6,6 | |
| Acid α-linolenic (Omega 3) | mg | 15 | |
| Acid arachidonic (ARA) | mg | 6,6 | |
| Acid linoleic (Omega 6) | g | 0,28 | |
| Cholin / Choline | mg | 18 | |
| Taurin / Taurine | mg | 3 | |
| Nucleotid / Nucleotides | mg | 2,7 | |
| Vitamin A | μg RE | 75 | |
| Vitamin D3 | μg | 1,28 | |
| Vitamin E | mg α-TE | 1,25 | |
| Vitamin K1 | μg | 6,5 | |
| Vitamin C | mg | 10 | |
| Vitamin B1 | μg | 110,7 | |
| Vitamin B2 | μg | 198 | |
| Niacin (Vitamin B3) | mg | 1,1 | |
| Acid pantothenic (Vitamin B5) | μg | 352 | |
| Vitamin B6 | μg | 119 | |
| Vitamin B12 | μg | 0,26 | |
| Acid folic | μg | 25 | |
| Biotin | μg | 3,5 | |
| Calci / Calcium | mg | 121 | |
| Phospho / Phosphorous | mg | 100 | |
| Iod / Iodine | μg | 15 | |
| Sắt / Iron | mg | 1 | |
| Magnesi / Magnesium | mg | 13 | |
| Selen / Selenium | μg | 2,6 | |
| Kẽm / Zinc | mg | 1,1 | |
| Clorid / Chloride | mg | 100 | |
| Kali / Potassium | mg | 132,3 | |
| Natri / Sodium | mg | 35 | |
| Ghi chú | (a) Hàm lượng vitamin và khoáng chất không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn. (b) HMO (Human Milk Oligosaccharide) là thành phần có trong sữa mẹ. Sản phẩm có chứa sữa, dầu cá và đậu nành | ||